Xi măng Long Sơn Rời
+ Xi măng rời PC50 & PCB40 có cường độ sớm (R3 và R7) cao cho phép đẩy nhanh tiến độ và tiết kiệm chi phí thi công
+ Thời gian bắt đầu quá trình đông kết của xi măng được điều chỉnh kéo dài do đó đảm bảo đủ thời gian vận chuyển xi măng thương phẩm tới các công trình ở xa
+ Hàm lượng vôi tự do và MgO trong xi măng thấp < 1% nên không bị trương nở thể tích sau khi thi công, không có hiện tượng nứt vỡ khối bê tông sau khi đưa vào sử dụng
+ Hàm lượng kiềm R 2O trong xi măng thấp <0.5% loại bỏ được nguyên nhân ăn mòn và phá hủy cấu trúc, tăng tính năng bền vững của bê tông
Các trạm trộn bê tông sử dụng xi măng rời Long Sơn sẽ tiết kiệm được đáng kể lượng xi măng sử dụng, giảm chi phí thi công đồng thời có được sản phẩm bê tông chất lượng ổn định theo đúng tiêu chuẩn thiết kế
Thông số kỹ thuật
TT | Các chỉ tiêu kỹ thuật | Đơn vị | Kết quả điển hình | TCVN 2682:2009 PC 50 specified |
01 | Độ mịn (Fineness) | |||
Bể mặt riêng (Specific surface) | cm2/g | 3750 | Min. 2800 | |
Lượng sót sàng 0.09mm (0.09mm residue) | % | 0.5 | Max. 10 | |
02 | Độ ổn định thể tích (Soundness) | mm | 1.40 | Max. 10 |
Le Chatelier test (Le Chaterlier) | ||||
03 | Lượng nước tiêu chuẩn (Standard Consistence) | % | 27.4 | – |
04 | Thời gian đông kết (Setting time) | |||
Bắt đầu (Initial set) | min (phút) | 160 | Min. 45 min | |
Kết thúc (Final set) | min (phút) | 180 | Max. 420 min | |
05 | Cường độ chịu nén (Compressive strength) | |||
03 ngày (03 days) | N/mm2 | 30.5 | Min. 25 | |
28 ngày (28 days) | N/mm2 | 57.0 | Min. 50 | |
06 | Magiê ôxit- MgO trong xi măng | % | 1.00 | – |
07 | Hàm lượng SO3 (S03 content) | % | 2.30 | Max. 3.5 |
08 | Vôi tự do (Free-CaO) |